Tra Giá Cước Vận Tải Biển CHÍNH XÁC NHẤT, Vận Chuyển Quốc Tế GIÁ HỢP LÝ

Vận tải hàng hóa bằng đường biển là hình thức vận chuyển phổ biến nhất hiện nay. Vậy tại sao các doanh nghiệp lại lựa chọn vận chuyển hàng hóa bằng đường biển? Bảng giá cước vận tải biển của từng loại hàng hóa như thế nào?

1. Lợi ích khi vận chuyển hàng hóa bằng đường biển

uu diem cua van chuyen bang duong thuy
Vận tải đường biển có những lợi ích gì?

Vận tải đường biển chiếm khoảng 80% tổng khối lượng hàng hóa vận chuyển toàn cầu. Vận tải đường biển có thể vận chuyển đa dạng các loại hàng hóa:

  • Hàng hóa tổng hợp: Gồm các loại hàng hóa như nông sản, nguyên liệu thô, vật liệu xây dựng, hàng rời,…
  • Hàng hóa container: Hàng hóa được đóng gói trong container, thường theo lô xuất hoặc nhập khẩu.
  • Hàng hóa lỏng: Gồm vận chuyển dầu bằng đường biển, khí đốt, hóa chất,…Các loại hàng hóa này chỉ có thể vận chuyển bằng đường biển.
  • Hàng hóa nguy hiểm: Gồm chất nổ, chất độc hại,…phục vụ cho quân sự hay nghiên cứu khoa sinh học.

Ưu điểm:

  • Giá cước vận tải biển tốt hơn so với vận chuyển bằng đường hàng không.
  • Phù hợp với nhiều loại hàng hóa cồng kềnh, chiếm nhiều diện tích.
  • Có tuyến vận tải hàng hải quốc tế, thuận lợi cho xuất nhập khẩu.

Nhược điểm:

  • Phụ thuộc vào thời tiết
  • Tốc độ chậm hơn đường hàng không
  • Cần có phương tiện trung chuyển hàng hóa

Xem thêm: Cách đóng gói hàng dễ vỡ

2. Bảng giá cước vận tải biển mới nhất

Hiện tại có rất nhiều đơn vị cung cấp dịch vụ vận chuyển đường biển quốc tế. Giá cước vận tải biển của từng đơn vị sẽ có sự chênh lệch. Tùy thuộc vào loại hàng hóa và công ty vận chuyển mà bạn chọn.

2.1. Bảng giá cước vận chuyển container đường biển đi Mỹ

Mỹ là quốc gia có nền kinh tế lớn nhất thế giới. Hàng năm, lượng hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam gửi sang Mỹ có giá trị lên đến hàng chục tỷ USD. Bảng giá cước vận chuyển hàng đi Mỹ giá rẻ như sau:

Bảng giá vận chuyển hàng đi Mỹ

Số kg Giá cước đồng  (VND) Giá cước USD ($) Số kg Giá cước đồng (VND) Giá cước USD ($)
1.0 Giá 1.069.600 đ 45.24 $ 10.5 Giá 3.865.680 đ 163.51 $
1.5 Giá 1.210.960 đ 51.22 $ 11.0 Giá 4.005.600 đ 169.42 $
2.0 Giá 1.352.320 đ 57.20 $ 11.5 Giá 4.145.520 đ 175.34 $
2.5 Giá 1.493.680 đ 63.18 $ 12.0 Giá 4.285.400 đ 181.26 $
3.0 Giá 1.635.040 đ 69.16 $ 12.5 Giá 4.425.360 đ 187.18 $
3.5 Giá 1.776.400 đ 75.14 $ 13.0 Giá 4.565.280 đ 193.10 $
4.0 Giá 1.917.760 đ 81.11 $ 13.5 Giá 4.705.200 đ 199.01 $
4.5 Giá 2.059.120 đ 87.09 $ 14.0 Giá 4.845.120 đ 204.93 $
5.0 Giá 2.200.480 đ 93.07 $ 14.5 Giá 4.985.040 đ 210.85 $
5.5 Giá 2.441.840 đ 103.28 $ 15.0 Giá 5.124.960 đ 216.77 $
6.0 Giá 2.583.200 đ 109.26 $ 15.5 Giá 5.364.880 đ 226.92 $
6.5 Giá 2.724.560 đ 115.24 $ 16.0 Giá 5.504.800 đ 232.83 $
7.0 Giá 2.865.920 đ 121.22 $ 16.5 Giá 5.644.720 đ 238.75 $
7.5 Giá 3.007.280 đ 127.20 $ 17.0 Giá 5.784.640 đ 244.67 $
8.0 Giá 3.148.640 đ 133.18 $ 17.5 Giá 5.924.560 đ 250.59 $
8.5 Giá 3.290.000 đ 139.16 $ 18.0 Giá 6.064.480 đ 256.51 $
9.0 Giá 3.431.360 đ 145.14 $ 18.5 Giá 6.204.400 đ 262.43 $
9.5 Giá 3.572.720 đ 151.11 $ 19.0 Giá 6.344.230 đ 268.34 $
10.0 Giá 3.714.080 đ 157.09 $ 19.5 Giá 6.484.240 đ 274.26 $

2.2. Bảng giá cước vận chuyển hàng hóa sang Châu Âu

Châu Âu thuộc hàng các châu lục có diện tích nhỏ nhất nhưng lại có nền kinh tế phát triển nhất. Liên minh châu Âu gồm các quốc gia sử dụng đồng tiền EURO – một trong những đồng tiền có giá trị nhất trên thế giới. Nhật Minh Express cung cấp dịch vụ Gửi Hàng Đi Châu Âu gồm cả các nước EU và ngoài EU với giá cước vận tải biển tốt nhất.

photo 2023 12 14 20 25 35
Bảng giá vận tải biển đi Châu Âu

2.3. Bảng giá cước vận tải biển đi Hàn Quốc

Hàn Quốc là một trong 4 con rồng châu Á, có nền kinh tế phát triển với tốc độ nhanh. Người Việt sinh sống và làm việc tại Hàn Quốc rất lớn nên nhu cầu Vận chuyển hàng đi Hàn Quốc cũng gia tăng. Bảng giá cước vận tải biển đi Hàn Quốc:

Bảng giá vận chuyển hàng đi Hàn Quốc giá rẻ 

Số KG Cước  phí (VND) Cước phí (Won) Giá bình dân 
0.5kg đến 5kg 1.000.000 VNĐ 54874 won
6kg 1.050.000 VNĐ 57618 won 175.000Đ/1KG
7kg 1.100.000 VNĐ 60362 won 157.000Đ/1KG
8kg 1.150.000 VNĐ 63105 won 143.000Đ/1KG
9kg 1.200.000 VNĐ 65849 won 133.000Đ/1KG
10kg 1.250.000 VNĐ 68593 won 125.000Đ/1KG
11kg 1.300.000 VNĐ 71337 won 118.000Đ/1KG
12kg 1.350.000 VNĐ 74080 won 113.000Đ/1KG
13kg 1.400.000 VNĐ 76824 won 108.000Đ/1KG
14kg 1.450.000 VNĐ 79568 won 104.000Đ/1KG
15kg 1.500.000 VNĐ 82312 won 100.000Đ/1KG
16kg 1.550.000 VNĐ 85055 won 97.000Đ/1KG
17kg 1.600.000 VNĐ 87799 won 94.000Đ/1KG
18kg 1.650.000 VNĐ 90543 won 92.000Đ/1KG
19kg 1.700.000 VNĐ 93287 won 90.000Đ/1KG
20kg 1.750.000 VNĐ 96030 won 88.000Đ/1KG

2.4. Các loại phụ phí phổ biến trong vận chuyển đường biển quốc tế

  • Phí DOC – Phí chứng từ:

DOC còn gọi là phí phát hành Bill of Lading. Đây là phí phổ biến nhất khi vận chuyển đường biển quốc tế.

  • Phí THC – Phụ phí xếp dỡ tại cảng:

Đây là khoản phí được thu trên mỗi container, nhằm bù đắp vào các chi phí của hoạt động làm hàng tại cảng như xếp dỡ, tập kết hàng hóa,…

  • Phí Handling – Phụ phí xử lý hàng hóa

Đây là phí do hãng tàu hoặc forwarder thu nhằm bù đắp chi phí hư tổn cho các công việc thực hiện lô hàng.

  • Phí CFS – Phí xếp dỡ và quản lý của kho tại cảng

Đây là chi phí được thu bởi hải quan tại cảng khi thực hiện các hoạt động xuất – nhập khẩu. Nhất là các hàng hóa từ cảng và kho CFS cho mặt hàng lẻ.

  • Các loại phí và phụ phí áp dụng cho từng thị trường quốc gia:
    • Phí AMS – Phí  liên quan đến truyền dữ liệu hải quan khi gửi hàng đi Mỹ, Canada (Phí AFR)
    • Phí kê khai sơ bộ các loại hàng hóa nhập khẩu vào Liên hiệp châu Âu (EU)
    • Phí ISF – Phí truyền các dữ liệu hải quan đi Mỹ cho consignee
    • Và một vài loại phụ phí khác

Tham khảo thêm: Làm gì khi bị hải quan giữ hàng

3. Cách tính, tra giá cước vận tải biển quốc tế

Cách tính cước vận tải chính xác
Phương pháp tính giá cước vận tải biển

Chi phí vận chuyển bằng đường thủy ước định được tính bằng đơn vị tính là CBM – đơn vị mét khối (1 CBM = 1000kg). Tùy theo lượng hàng hóa nên cước phí sẽ được áp dụng theo công thức tính cước vận chuyển.

Theo đó, cách tính giá cước vận tải biển sẽ có chênh lệch đối với từng loại hàng và từng quốc gia:

  • 1 tấn < 3 CBM áp dụng bảng giá KGS (đơn hàng nặng)
  • 1 tấn >= 3 CBM áp dụng bảng giá CBM (đơn hàng nặng)

3.1. Cách tính cước vận tải biển quốc tế theo phương thức giao hàng

Giá cước vận tải biển quốc tế hiện nay có nhiều phương thức giao hàng khác nhau như:

  • Giao trực tiếp cho người vận tải (FCA)
  • Giao hàng tại xưởng (EXW)
  • Giao dọc mạn tàu (FAS)
  • Giao lên tàu và khách hàng sẽ phải chịu mọi chi phí (FOB)

3.2. Cách tính giá cước vận tải biển quốc tế theo điều kiện khác

Khi khách hàng có nhu cầu đặt hàng theo điều kiện khác như:

  • Người bán giao hàng khi hàng được đặt trên boong tàu tại cảng đích quy định (DES).
  • Giao hàng chưa nộp thuế (DDU).
  • Giao hàng tại cầu cảng (DEQ).
  • Người bán giao hàng cho người mua tại biên giới quy định (DAF).
  • Giao hàng đã nộp thuế (DDP)
  • Tiền hàng cộng cước (CFR)
  • Cước trả tới điểm đến (CPT)
  • Giao tại nơi đến (DAP)
  • Tiền hàng, bảo hiểm và cước phí (CIF)
  • Đến nơi quy định (CIP).

Đối với tất cả những điều kiện này, khách hàng sẽ phải trả phí theo quy định.

4. Lưu ý khi chọn công ty vận chuyển đường biển quốc tế

Khi chọn công ty vận chuyển, nên:

  • Chọn những đơn vị uy tín, có kho bãi, địa chỉ cụ thể.
  • Chọn đơn vị có giá cước vận tải phù hợp với ngân sách đề ra.
  • Xem đánh giá khách quan từ những kênh uy tín hoặc từ bạn bè, người thân.

Công ty Nhật Minh Express nhận đóng gói, vận chuyển cẩn thận. Đảm bảo được giá trị của các mặt hàng, tránh được tình trạng hư hỏng.

Chúng tôi cũng là đơn vị có giá cước vận tải biển rẻ hơn so với những đơn vị vận chuyển khác từ 30 – 40%. Là đơn vị đại lý cấp 1 của các hãng chuyển phát nhanh FedEx, UPS, DHL,… Nhật Minh cam kết cước phí sẽ thấp hơn so với những đơn vị vận chuyển thuộc cấp 2, cấp 3.

Thông qua bài viết này, Công ty Nhật Minh Express đã chia sẻ những thông tin về giá cước vận tải biển. Mong rằng những thông tin về giá cước chúng tôi cung cấp sẽ giúp ích cho các bạn. Đừng quên truy cập ngay vào website của chúng tôi để nhận được báo giá chi tiết cho lô hàng của bạn.